Thông tin các dòng sản phẩm Ribbon Union
Nội dung bài viết
Cùng Vinh An Cư tìm hiểu về Ribbon Union. Một loại Ribbon mà thế giới này tin dùng.
Ribbon Union: Vậy là cũng như nhiều thương hiệu nổi tiếng khác Ribbon Union làm cho ai xài qua họ sẽ tìm cho bằng được và áp dụng cho phù hợp các quy trình có sẵn từ công ty mẹ mà không bao giờ họ thay Ribbon Union bằng một loại nào khác.
Tình cờ tôi biết qua các tập đoàn của Nhật họ rất tin dùng. Ít hay nhiều cần tìm hiểu về Ribbon Union khi bạn đang dùng nó. Ribbon Union luôn luôn có quy chuẩn cho từng thị trường.
Có khi bạn tìm hoài cái tên mà sếp bạn đưa ra mà bạn không thấy thì đó là chuẩn ở Japan, USA, EU. Ribbon Union ở Châu Á có các loại mang tên hơi lạ tí. Tuy nhiên để khỏi lầm bạn yêu cầu người bán trình datasheet, MSDS hay chứng thư phân phối là hết chạy. Các ông kẹ bùa Ribbon Union sẽ kẹt khi bạn yêu cầu các chứng thư nầy.
Tuy nhiên mua Ribbon Union cũng cần có số lượng thì mới yêu cầu các loại giấy tờ nầy. Mua Ribbon Union là mua sản phẩm khó tại Việt Nam. Không phải công ty nào cũng mua Ribbon Union một cách dễ dàng..

Ribbon Union Chemicar (UK) Ltd., có trụ sở nằm ở trung tâm nước Anh họ là nhà sản xuất ra film của băng Cassettes , Ribbon mực in chuyển nhiệt và film cho máy fax, và Synthetic Large Format Inkjet Media.
Công ty này thành lập từ năm 1989 phát triển ngành bán lẻ và máy tính, máy in với thị trường Châu Âu và có mối liên kết và phát triển với nhà sản xuất máy in ở Nhật và mở ra sản xuất ở U.K.
Liên tục phát triển nên họ chuyển đến khu sản xuất lớn hơn vào năm 1996, mở rộng sản xuất và cắt Ribbon cùng với bán lẻ và máy tính. Máy cắt Ribbon đầu tiên được lắp đặt vào năm 1997 và cái máy cắt thứ 2 được lắp vào năm 1998. Do nhu cầu tăng vọt nên họ lắp thêm máy thứ 3 vào năm 2000 và chia ca ra sản xuất. Vào năm 2002 họ cũng lắp thêm máy móc khác.
Ribbon Union sản xuất rất nhiều chủng loại Ribbon in chuyển nhiệt phù hợp cho mọi ứng dụng toàn cầu. Ribbon được cắt ra ở U.K và phù hợp với các nhà sản xuất máy in chủ yếu có lỏi 0.5 inch và 1 inch. Dữ liệu ở bên dưới sẽ cho ta thông tin từng loại mực in mã vạch Union WAX, WAX/RESIN và RESIN.
Vinh An Cư với mục đích mang lại một số điểm nhấn nhất định cho người dùng Ribbon và Ribbon Union biết rõ mình đang dùng gì và mình cần cái gì nhằm làm rõ hơn sự mập mờ trong tên tuổi từng loại Ribbon và từng ứng dụng đặc thù của nó.
Chúng tôi sẵn sàng lựa chọn cho bạn biết rõ nếu bạn báo chúng tôi bạn cần Ribbon nào, cho ứng dụng nào? chúng tôi sẽ nhanh chóng tư vấn cho bạn và đưa mẫu cho bạn test. Nếu tất cả ok chúng ta mới nói đến giá cả và mua bán.
Dòng Ribbon Wax Union bao gồm: UN220, UN230, UN250, UN700: Ribbon Union
Ribbon Wax Union UN220 là loại Ribbon Wax. Ribbon Union
UN220 là loại Ribbon wax có ứng dụng chung chung thiết kế cho các dòng máy TEC và dùng cho đầu in phẳng. Tất nhiên nó có thể in trên máy in khác. Chúng tôi xin phép giữ từ ngữ chuyên môn mô tả loại Ribbon này cho các bạn tham khảo.
Ribbon Properties
Ink Type Wax
Ribbon Thickness 7.5µm
Base Film Material Polyester
Base Film Thickness 4.5µm
Ink Colour Black
Transmission Density Less than 1.3 (Macbeth)
Ink Melting Point 72°C
Printing Properties
Image Density More than 1.7 (Macbeth)
Symbol Grade More than ANSI 3.5, A (Parallel Bar Code)
Label Face Stock Coated Paper, Synthetic Paper, Gloss Paper.
Print Speed Up to 8 inch/sec
Usage Conditions 5°C to 35°C, 10% to 80% Relative Humidity
Storage Conditions 0°C to 40°C, 10% to 90% Relative Humidity
Ribbon Wax Union UN230: Ribbon Union
UN220 là loại Ribbon wax có ứng dụng chung chung thiết kế cho tất cả các dòng máy in và dùng nhiều loại nhãn giấy khác nhau.
Ribbon Properties
Ink Type Wax
Ribbon Thickness 8.1µm
Base Film Material Polyester
Base Film Thickness 4.5µm
Ink Colour Black
Transmission Density More than 1.6 (Macbeth)
Ink Melting Point 82°C
Printing Properties
Image Density More than 1.9 (Macbeth)
Symbol Grade More than ANSI 3.5, A (Parallel Bar Code)
Label Face Stock Coated Paper, Synthetic Paper, Gloss Paper.
Print Speed Up to 10 inch/sec
Usage Conditions 5°C to 35°C, 10% to 80% Relative Humidity
Storage Conditions 0°C to 40°C, 10% to 90% Relative Humidity
Ribbon Wax Union UN250: Ribbon Union
UN250 là loại Ribbon wax có ứng dụng chung chung thiết kế cho tất cả các dòng máy in và dùng nhiều loại nhãn giấy khác nhau.
Ribbon Properties
Ink Type Wax
Ribbon Thickness 7.7µm
Base Film Material Polyester
Base Film Thickness 4.5µm
Ink Colour Black
Transmission Density More than 1.6 (Macbeth)
Ink Melting Point 77°C
Printing Properties
Image Density More than 1.9 (Macbeth)
Symbol Grade More than ANSI 3.5, A (Parallel Bar Code)
Label Face Stock Coated Paper, Synthetic Paper, Gloss Paper.
Print Speed Up to 12 inch/sec
Usage Conditions 5°C to 35°C, 10% to 80% Relative Humidity
Storage Conditions 0°C to 40°C, 10% to 90% Relative Humidity
Ribbon Wax Union UN700 dùng cho máy in đầu nghiêng. Ribbon Union
UN700 là loại Ribbon wax có ứng dụng cho máy in đầu nghiêng và dùng nhiều loại nhãn giấy khác nhau. Nó cho ra đời bản in có chất lượng cao về hình ảnh với tốc độ in cao hơn lên đến 10 inches / giây.
Ribbon Properties
Ink Type Wax
Ribbon Thickness 7.6µm
Base Film Material Polyester
Base Film Thickness 4.5µm
Ink Colour Black
Transmission Density Less than 1.2 (Macbeth)
Ink Melting Point 78°C
Printing Properties
Image Density More than 1.3 (Macbeth)
Symbol Grade More than ANSI 3.5, A (Parallel Bar Code)
Label Face Stock Coated Paper, Synthetic Paper, Gloss Paper,PET.
Print Speed Up to 10 inch/sec
Usage Conditions 5°C to 35°C, 10% to 80% Relative Humidity
Storage Conditions 0°C to 40°C, 10% to 90% Relative Humidity
Dòng Ribbon WAX RESIN Union bao gồm: US130, US150: Ribbon Union
Ribbon Wax Resin US130 : Ribbon Union
US130 là loại Ribbon wax resin mang tính kinh tế, tiết kiệm. Nó được thiết kế tiết kiệm sao cho giá thì giống như giá Ribbon wax nhưng sản phẩm in ra chống được trầy xước cao với chi phí giá thành thấp hơn là một wax/resin đúng theo tiêu chuẩn.
Ribbon Properties
Ink Type Wax/Resin
Ribbon Thickness 8.1µm
Base Film Material Polyester
Base Film Thickness 4.5µm
Ink Colour Black
Transmission Density More than 1.5 (Macbeth)
Ink Melting Point 80°C
Printing Properties
Image Density More than 2.1 (Macbeth)
Symbol Grade More than ANSI 3.5, A (Parallel Bar Code)
Label Face Stock Uncoated Paper, Coated Paper, Synthetic Paper, Gloss Paper, PET.
Print Speed Up to 10 inch/sec
Usage Conditions 5°C to 35°C, 10% to 80% Relative Humidity
Storage Conditions 0°C to 40°C, 10% to 90% Relative Humidity
Ribbon Wax Resin Union US150 WAX/RESIN: Ribbon Union
US150 là một loại wax resin thực thụ, nó được thiết kế cho một hình ảnh có độ phân giải cao, rõ nét, cho đa dạng các loại tem nhãn labels. Nó là loại chống cào xước tuyệt vời nhất. Có sức chống chịu rất cao.
Ribbon Properties
Ink Type Wax/Resin
Ribbon Thickness 10.0µm
Base Film Material Polyester
Base Film Thickness 4.5µm
Ink Colour Black
Transmission Density More than 1.3 (Macbeth)
Recording Energy 15mJ/mm²
Printing Properties
Image Density More than 1.6 (Macbeth)
Symbol Grade More than ANSI 3.5, A (Parallel Bar Code)
Label Face Stock Coated Paper, Gloss Paper, Synthetic Paper, PET.
Print Speed Up to 8 inch/sec
Usage Conditions 5°C to 35°C, 10% to 80% Relative Humidity
Storage Conditions 0°C to 40°C, 10% to 90% Relative Humidity
Ribbon Ribbon RESIN Union bao gồm: UD150, UH100, US300, US350, US450
Ribbon Resin Union UD150 RESIN: Ribbon Union
UD150 là một resin Ribbon thực thụ, nó được thiết kế cho nhãn may mặc. Nó in ra một hình ảnh mà sức bền hình ảnh của nó có thể chống lại với sự giặt tẩy và phơi khô ủi nóng trong ngành may mặc mà không bị phai mờ.
Ribbon Properties
Ink Type Resin
Ribbon Thickness 7.0µm
Base Film Material Polyester
Base Film Thickness 4.5µm
Ink Colour Black
Transmission Density More than 1.3 (Macbeth)
Recording Energy 23mJ/mm²
Printing Properties
Image Density More than 0.8 (Macbeth)
Label Face Stock Polyester, Acetate, Nylon.
Print Speed Up to 3 inch/sec
Usage Conditions 5°C to 35°C, 10% to 80% Relative Humidity
Storage Conditions 0°C to 40°C, 10% to 90% Relative Humidity
Ribbon Resin Union UH100 RESIN: Ribbon Union
UH100 cung cấp hình ảnh với độ bền khốc liệt. Nó có thể chịu nhiệt độ lên đến 200°C với nguồn nhiệt không trực tiếp của bàn ủi.. Hình ảnh còn nguyên và rõ nét qua quá trình ủi quần áo.
Ribbon Properties
Ink Type Resin
Ribbon Thickness 7.5µm
Base Film Material Polyester
Base Film Thickness 4.5µm
Ink Colour Black
Transmission Density More than 1.0 (Macbeth)
Ink Melting Point 70°C
Printing Properties
Image Density More than 1.4 (Macbeth)
Symbol Grade More than ANSI 3.5, A (Parallel Bar Code)
Label Face Stock Coated Paper, Synthetic Paper, Gloss Paper.
Print Speed Up to 5 inch/sec
Usage Conditions 5°C to 35°C, 10% to 80% Relative Humidity
Storage Conditions 0°C to 40°C, 10% to 90% Relative Humidity
Ribbon Resin Union US300: Ribbon Union
US300 là Ribbon resin. Nó dùng in và cho ra hình ảnh bền bĩ trên các tem nhựa. Nó là loại chuyên dụng để chống cào xước.
Ribbon Properties
Ink Type Resin
Ribbon Thickness 8.8µm
Base Film Material Polyester
Base Film Thickness 4.5µm
Ink Colour Black
Transmission Density More than 1.5 (Macbeth)
Recording Energy 17mJ/mm²
Scratch Resistance In a rubbing test, withstood more than 4000
cycles at 200g/cm²
Printing Properties
Image Density More than 2.0 (Macbeth)
Symbol Grade More than ANSI 3.5, A (Parallel Bar Code)
Label Face Stock Polyester Film, Plastic Film, Synthetic Paper, PET, Plastic Card.
Print Speed Up to 6 inch/sec
Usage Conditions 5°C to 35°C, 10% to 80% Relative Humidity
Storage Conditions 0°C to 40°C, 10% to 90% Relative Humidity
Ribbon Resin Union US350: Ribbon Union
US350 là một loại Ribbon resin. Nó ra đời để đáp ứng các máy in card. Nó là sư phụ của các loại Ribbon chống chịu sự cào xước và dung môi hóa chất nhất xứ trên đời.
Ribbon Properties
Ink Type Resin
Ribbon Thickness 8.8µm
Base Film Material Polyester
Base Film Thickness 4.5µm
Ink Colour Black
Transmission Density More than 1.6 (Macbeth)
Recording Energy 20mJ/mm²
Printing Properties
Image Density More than 2.0 (Macbeth)
Symbol Grade More than ANSI 3.5, A (Parallel Bar Code)
Label Face Stock PVC, PET, Plastic Card.
Print Speed Up to 4 inch/sec
Usage Conditions 5°C to 35°C, 10% to 80% Relative Humidity
Storage Conditions 0°C to 40°C, 10% to 90% Relative Humidity
Ribbon Resin Union US450: Ribbon Union
US450 là một loại Ribbon resin. Nó ra đời với mục tiêu đặt thù là dùng in trên màng film đóng gói nhựa và in ấn tốc độ cao nhằm đáp ứng nhu cầu in ấn trên dây chuyền ứng dụng trong lúc đóng gói sản phẩm. Nó cho ra hình ảnh chống cào xước rất cao và chống chịu hóa chất.
Ribbon Properties
Ink Type Resin
Ribbon Thickness 7.3µm
Base Film Material Polyester
Base Film Thickness 4.5µm
Ink Colour Black
Transmission Density More than 0.7 (Macbeth)
Recording Energy 6mJ/mm²
Printing Properties
Image Density More than 1.5 (Macbeth)
Symbol Grade More than ANSI 3.5, A (Parallel Bar Code)
Label Face Stock Polyethylene Film, Polypropylene Film,
PET Film.
Print Speed Up to 8 inch/sec
Usage Conditions 5°C to 35°C, 10% to 80% Relative Humidity
Storage Conditions 0°C to 40°C, 10% to 90% Relative Humidity
Nếu bạn chưa tìm thấy loại mực in mã vạch Union cần dùng, hãy gọi ngay cho Vinh An Cư để được hỗ trợ trực tiếp! Mr VINH 0914175928 email: [email protected]
Ngày đăng: 22/01/2015 | Cập nhật lần cuối: 06/14/2023 bởi Phạm Ngọc Vinh