Zebra ZM600 300 DPI là máy in mã vạch của hãng Zebra.
Nội dung bài viết
Zebra ZM600 300 DPI là máy in công nghiệp Zebra Z Series là bản nâng cấp với công nghệ RFID để mã hóa nhãn thông minh. In nhãn kho, quản lý hàng tồn kho hiệu quả hơn với máy in Z Series.Máy in mã vạch Zebra Z Series cho phép in tốc độ cao, dung lượng lớn in ấn. Các tùy chọn in ấn XML cho phép kết nối trực tiếp đến các ứng dụng ERP .
In hóa đơn, biên lai, nhãn và hơn nữa khổ in lên đến 6 inch chiều rộng với máy in di động bền đáp ứng tiêu chuẩn IP54 về chống bụi và khả năng chịu nước.

Ứng dụng của máy in mã vạch Zebra ZM600:
- Quản lý tài sản
- Cross Docking
- Quản lý tài liệu
- Quản lý hàng tồn kho
- Phòng thí nghiệm theo dõi mẫu
- Giao nhận / vận chuyển
- Logistics
- Trong công việc theo dõi quá trình
- Tuân thủ ghi nhãn
- Chế độ ăn uống
- Nhãn thông tin
- Ghi nhãn y tế
- Ghi nhãn đặt hàng
- Nhãn hình ảnh
- Toa ghi nhãn
- Kiểm soát chất lượng
Các tính năng cơ bản:
- Công nghệ in truyền nhiệt trực tiếp và in nhiệt gián tiếp (chỉ có thể sử dụng một chế độ tại một thời điểm).
- Đầu in, khung đầu in được đúc bằng hợp kim nhôm mang lại chất lượng cũng như độ bền cao.
- Vỏ làm bằng thép và có cửa sổ nhìn lớn để quan sát tốt hơn.
Chi tiết thông số kỹ thuật
- 16 MB DRAM, 8MB Flash
- 203 DPI (8 dots /mm) đầu in
- RS-232C Giao diện nối tiếp
- Tốc độ cao, IEEE 1284, Bi-Directional giao diện song song
- USB 2.0
- Cảm biến truyền và phương tiện truyền thông phản chiếu
- Đa ngôn ngữ backlit 240×128 pixel hiển thị đồ họa
- Tín hiệu điều hành mã màu
- RFID sẵn sàng
- 7 bitmap và 1 chữ khả năng mở rộng (CG Triumvarate Bold đặc)
- Bộ vi xử lý 32-bit
- Tự động hiệu chuẩn
- Tự động phát hiện (90V – 265V) cung cấp điện
- Yếu tố năng lượng Equalizer ™ (E3 ®) (để kiểm soát năng lượng đầu in)
- Real Time Clock
- Unicode ™ – Tương thích
- Thay đổi nhanh chóng đầu in và trục lăn
- Mẫu thiết kế than màu xám (để cải thiện năng chống vết bẩn)
- ZPL ® hoặc ZPLII ® (Zebra ngôn ngữ lập trình ®)
Thông số kỹ thuật máy in
- Độ phân giải: 203 DPI (8 dots /mm)
- 300 DPI (12 dots /mm)
- 600 DPI (23.5 dots /mm)
- Bộ nhớ
- 16 MB DRAM
- 8 MB Flash
- 64 MB Factory-Installed On-Board Optional Flash (optional)
Khổ in chiều rộng: 4.09″ (104mm)
Chiều dài khổ in
- Chiều dài với 203 DPI: 157″ (3988mm)
- Chiều dài 300 DPI: 73″ (1854mm)
- Chiều dài 600 DPI: 39″ (991mm)
Tốc độ in:
- 203 DPI : 10″ (254mm) / giây
- 300 DPI : 8″ (203mm) / giây
- 600DPI : 4 ” (102 mm) / giây
Media sensors: Reflective, Transmissive
Đặc điểm nhãn in
- Tối đa tem nhãn và độ lót rộng
- 4.5″ (114mm) – tear & cutter
- 4.25″ (108mm) – peel & rewind
- Tối thiểu nhãn và độ lót rộng: 1.0″ (25.4mm)
- Tối đa nhãn và lót dài: 39″ (991mm)
- Đường kính cuộn tối đa: 8″ (203mm)
- Đường kính lõi: 3″ (76mm)
- Độ dày: 0,0023″ (0,058mm) để 0.010″ (0.25mm)
- Loại vật liệu: in điểm, liên tục, in xong và cắt, fanfold, khía, đục lỗ, Stock tag
Đặc điểm mực in (Ribbon) có 3 loại ribbon wax, wax resin và resin đều tốt trên máy in nầy.
- Đường kính ngoài: 3,2″ (81,3mm)
- Chiều dài tiêu chuẩn: 1476 (450m) hoặc 984 (300m)
- Tỷ lệ: 3:1 với nhãn in và mực in
- Chiều rộng Ribbon: từ 2″ (51mm) tới 4,33″ (110mm )
- Ribbon: thiết lập Ribbon mực in trong hay mực in ngoài (ink-side out or ink-side in) (cấu hình ink-side out or ink-side in , nhưng được cấu hình cả hai)
- ID Core: 1.0″ (25,4mm)
Đặc điểm hoạt động
- Nhiệt độ hoạt động TT: Nhiệt độ hoạt động: 40 ° F (5 ° C) đến 104 ° F (40 ° C)
- Nhiệt in gián tiếp DT: Nhiệt độ hoạt động: 32 ° F (0 ° C) đến 104 ° F (40 ° C)
- Nhiệt độ in trực tiếp: nhiệt độ lưu trữ: -40 ° F (-40 ° C) đến 140 ° F (60 ° C)
- Độ ẩm hoạt động: 20-85% không ngưng tụ RH
- Độ ẩm lưu trữ: 5-85% không ngưng tụ RH
- Nguồn điện: thiết bị tự động phát hiện (PFC-compliant) cung cấp điện 90-265 VAC
Các tiêu chuẩn đã được phê duyệt:
- IEC 60950-1 EN 55022 Class B
- EN 55024
- EN 61000-3-2
- EN 61000-3-3
Đặc điểm vật lý
- Chiều rộng: 10,9″ (278mm)
- Chiều cao: 13.3 ” (338mm)
- Chiều sâu: 18,7 ” (475mm)
- Trọng lượng: 32.4 lbs (15 kg)
- Vận chuyển trọng lượng: 49 lbs (22 kg)
Thông số Giao tiếp và kết nối
- USB 2.0
- Cổng nối tiếp RS-232C
- RS 232 để RS-422/485 bộ chuyển đổi cổng nối tiếp
- RS232 DB9 adapter to DB25
- Tốc độ cao, IEEE 1284, giao diện song song hai chiều
- ZebraNet 10/100 Print Server
- ZebraNet Wifi Plus Print Server
- ZebraNet b / g Print Server
Ngôn ngữ lập trình mã vạch
- Ngôn ngữ lập trình cốt lõi: ZPL, ZPL II, EPL, XML
- Bar Codes / tượng trưng
- Linear Codabar
- Code 11
- Code 128 with subsets A/B/C and UCC case codes
- Code 39
- Code 93
- EAN-13
- EAN-8
- Industrial 2-of-5
- Interleaved 2-of-5
- Logmars
- MSI
- Planet Code
- Plessey
- Postnet
- RSS (reduced space symbology)
- Standard 2-of-5
- UPC and EAN 2 or 5 digit extensions
- UPC-A
- UPC-E
- 2-dimensional Aztec
- Codablock
- Code 49
- Data Matrix
- MaxiCode
- QR Code
- PDF417
- MicroPDF417
Hệ thống font hỗ trợ
- RSS / GS1 DataBar family (12 barcodes)Fonts and Graphics
- Standard fonts: 7 bitmapped, 1 smooth scalable (CG Triumvirate Bold Condensed)
- Sets: IBM Code Page 850 International character set
- Optional European and Asian font sets
- Supports user-defined fonts and graphics, including custom logos
- ZPL II drawing commands, including boxes and lines
Vinh An Cư cung cấp nguyên gói gồm máy in, tem in, đầu in mã vạch Zebra và thiết bị in như ribbon wax, wax resin, ribbon resin , và các phụ tùng khác với giá phải chăng. Dịch vụ chu đáo giá tốt nhất. Mua bán và giá cả xin liên hệ Bạch 0912665120. Giá cả hàng hóa thiết bị mã vạch thay đổi từng ngày theo tỉ giá USD. Hãy gọi lại cho chắc ăn vì giá trên web có khi đã cũ.
Ngày đăng: 01/02/2015 | Cập nhật lần cuối: 05/29/2019 bởi Phạm Ngọc Vinh
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.